Phần giải nghĩa 宮 |
宮 khung |
|
#C2: 宮 cung |
◎ Cái giá gỗ cài các chi tiết để dệt vải lụa.
|
欺𧗱㧅顆印鐄 𨕭宮𦀻敢𠖰扛𫜵高 Khi về đeo trái (quả) ấn vàng. Trên khung cửi dám dẫy dàng làm cao. Chinh phụ, 31a |
宮 trong |
|
#C2: 宮 cung [*kl- → tr-] |
◎ Như 共 trong
|
丕買咍孛於宫茹 Vậy mới hay Bụt ở trong nhà. Cư trần, 24b |
〇 箕埃董鼎宮廊狹 粓蔑 啀渃蔑瓢 Kìa ai đủng đỉnh trong làng hẹp. Cơm một nhai [?], nước một bầu. Hồng Đức, 58a |