Phần giải nghĩa 孟 |
孟 mảnh |
|
#C2: 孟 mạnh |
◎ Mảnh manh: mỏng manh, mỏng mảnh.
|
赤[幣]詞紙孟孟 “Xích tệ”: tờ gấy mảnh manh. Ngọc âm, 43b |
孟 mạnh |
|
#C1: 孟 mạnh |
◎ Khỏe, sức lực dồi dào.
|
𤞻威獴孟群𦣰 櫃 𫛕唿𪀄坤沛於篭 Hùm oai muông mạnh còn nằm cũi. Hạc hót, chim khôn phải ở lồng. Ức Trai, 43b |
〇 𫜵朱㝵女要対 年孟共㝵閑世間年如聖天神於𨕭𡗶 Làm cho người nữ yếu đuối nên mạnh, cùng người hèn thế gian nên như thánh thiên thần ở trên trời. Bà Thánh, 5a |
〇 歆歆𠀲孟可𢧚𢶢城茹公侯 Hăm hăm [hăm hở, hăng hái] đứa mạnh, khả nên chống [đánh giữ] thành nhà công hầu. Thi kinh, I, 9a |
〇 阿諛仍孟𤿤 埃咍權 意吏𧗱𢬣埃 A dua chắc những mạnh bè. Ai hay quyền ấy lại về tay không. Nhị mai, 58a |
〇 係特劸孟辰固𣈗𩛂𩝭 Hễ được khỏe mạnh thì có ngày no say. Lý hạng, 17a |
〄 Nói mạnh: nói chắc.
|
雖飭挭鑊捽𡶀拯咍默麻呐孟 Tuy sức gánh vạc trút núi chẳng hay mặc mà nói mạnh. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5b |