Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
孟 mảnh
#C2: 孟 mạnh
◎ Mảnh manh: mỏng manh, mỏng mảnh.

赤[幣]詞紙孟孟

“Xích tệ”: tờ gấy mảnh manh.

Ngọc âm, 43b

孟 mạnh
#C1: 孟 mạnh
◎ Khỏe, sức lực dồi dào.

𤞻威獴孟群𦣰 櫃 𫛕唿𪀄坤沛於篭

Hùm oai muông mạnh còn nằm cũi. Hạc hót, chim khôn phải ở lồng.

Ức Trai, 43b

𫜵朱㝵女要対 年孟共㝵閑世間年如聖天神於𨕭𡗶

Làm cho người nữ yếu đuối nên mạnh, cùng người hèn thế gian nên như thánh thiên thần ở trên trời.

Bà Thánh, 5a

歆歆𠀲孟可𢧚𢶢城茹公侯

Hăm hăm [hăm hở, hăng hái] đứa mạnh, khả nên chống [đánh giữ] thành nhà công hầu.

Thi kinh, I, 9a

阿諛󱩳仍孟𤿤 埃咍權 意吏𧗱𢬣埃

A dua chắc những mạnh bè. Ai hay quyền ấy lại về tay không.

Nhị mai, 58a

係特劸孟辰固𣈗𩛂𩝭

Hễ được khỏe mạnh thì có ngày no say.

Lý hạng, 17a

〄 Nói mạnh: nói chắc.

雖飭挭鑊捽𡶀拯咍默麻呐孟

Tuy sức gánh vạc trút núi chẳng hay mặc mà nói mạnh.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5b