Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
孝 héo
#C2: 孝 hiếu
◎ Cây lá khô úa. Tình trạng sầu thảm, ngặt nghèo.

榴木核哿孝枯

“Lựu mộc”: cây cả héo khô.

Ngọc âm, 63b

花𪰛咍孝𦹵常鮮

Hoa thời hay héo, cỏ thường tươi.

Ức Trai, 41b

孝 hiếu
#A1: 孝 hiếu
◎ Có lòng kính mến thương yêu và phụng thờ cha mẹ.

盃固蔑念忠孝𪧘 拯𦣰式曳裊𠀧更

Bui có một niềm trung hiếu cũ. Chẳng nằm thức dậy nẻo ba canh.

Ức Trai, 53a

固蒸公藴𠊛尼固忠固孝固𣦍固䝨

Có chưng Công Uẩn người nay: Có trung có hiếu có ngay có hiền.

Thiên Nam, 75a

𧡊娘孝重情深 爲娘𢪀拱傷󰠐㤕𢠿

Thấy nàng hiếu trọng tình thâm. Vì nàng nghỉ cũng thương thầm xót vay.

Truyện Kiều, 13b