Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
孛 bột
#C1: 孛 bột
◎ Hạt nhỏ mịn rời (lấy từ ngũ cốc, thảo mộc…).

水團中唐外孛浽丸泠汀

“thuỷ đoàn”: Trong đường ngoài bột nổi hòn lênh đênh.

Ngọc âm, 18a

孛 bụt
#C2: 孛 bột
◎ Phật, đạo Phật (Buddha). Tượng các vị Phật.

㐱孛羅𢚸

Chỉn Bụt là lòng.

Cư trần, 23a

阿難䜹孛麻浪

A Nan thưa Bụt mà rằng.

Phật thuyết, 7a

孛意羅𢚸孛呵求

Bụt [Phật] ấy là lòng, Bụt há cầu.

Ức Trai, 13a

浪坦古珠孛法雲蒸 中渃秩𤍌𦍛意

Rằng đất Cổ Châu bụt Pháp Vân, chưng trong nước rất thiêng dường ấy.

Cổ Châu, 12b

脱祝仍像孛黄玉沚𪡔 如𱪵坦

Thoắt chốc, những tượng Bụt vàng ngọc chảy ra như tro đất.

Ông Thánh, 4a

拯仍𠲝㝵吏𠲝所所浪孛丕

Chẳng những dối người, lại dối thửa thửa rằng [cái gọi là] Bụt vậy.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 38a

丸坦𱠷𢧚翁孛

Hòn đất nặn nên ông Bụt.

Nam lục, 4b

𧵆厨哙孛朋英 𥊛𧡊孛𫅜𮜲孛𠫾𨔈

Gần chùa gọi Bụt bằng anh. Trông thấy Bụt lành, cõng Bụt đi chơi.

Lý hạng B, 170b

◎ Tên một loài hoa đỏ.

舜花 花孛堵牢

“Thuấn hoa”: hoa bụt đỏ sao.

Ngọc âm, 65a

孛 vuốt
#C2: 孛 bột
◎ Sờ lướt nhẹ trên vật gì.

捋鬚 孛油

“Loát tu”: vuốt râu.

Ngọc âm, 15a

孛 vụt
#C2: 孛 bột
◎ Quăng, ném, phóng đi.

手箭劳孛扲𢬣 干櫓扲盾店𣈜禦支

“Thủ tiễn”: lao vụt cầm tay. “Can lỗ”: cầm thuẫn đêm ngày ngừa che.

Ngọc âm, 47b

◎ Vì vụt: quất roi liên tục.

㖡噒没㗂賖𦖑 𧍉扛𬆅槈𲌱為孛𥵉

Dạ ran một tiếng xa nghe. Dế giăng thẳng nọc, gáy vì vụt roi.

Nhị mai, 54b