Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
孀 sướng
#C2: 孀 sương
◎ Thích thú, thỏa thích.

拠繓朱秩 𣅶𤴬朱 哺𣅶孀

Cứ trói cho chặt. Lúc đau cho bõ lúc sướng.

Ô Lôi, 18a