Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
嫌 hèm
#A2: 嫌 hiềm
◎ Chê, chối bỏ.

庄嫌真𪮏跪

Chẳng hèm (hiềm) chân tay què.

Phật thuyết, 14b

咹蒌咹𢁑業𠰘庄嫌所䔲荄

Ăn rau ăn trái, nghiệp miệng chăng hèm (hiềm) thửa đắng cay.

Cư trần, 23a

昆𡥙渚嫌双曰兀 詩書實意寶𠦳𠁀

Con cháu chớ hèm (hiềm) song viết [của nhà, gia cảnh] ngặt. Thi thư thực ấy báu ngàn đời.

Ức Trai, 7a

◎ Điều bất tiện, lúng túng, rầy rà.

車車香倍另嫌 生它𨄹畧淹淹仕排

Xa xa Hương vội lánh hèm. Sinh đà dạo trước êm êm sẽ bày.

Hoa tiên, 10b

嫌 hiềm
#A1: 嫌 hiềm
◎ E ngại, lo ngại.

冬嫌這冷沈綿甲

Đông hiềm giá lạnh chằm mền kép.

Ức Trai, 45b

嫌為𱥺焠𢼂吹悶慢

Hiềm vì một chút số xui muộn mằn.

Trinh thử, 6b

〄 Ngần ngại, nghi ngại.

㐌信嗔叭㗂嫌疑

Đã tin xin bớt tiếng hiềm ngờ.

Hồng Đức, 62a

〄 Chê, từ chối.

咹蒌咹𢁑業𠱄庄嫌所䔲荄

Ăn rau ăn trái, nghiệp miệng chăng (chẳng) hiềm (hèm) thửa đắng cay.

Cư trần, 23a

昆𡥙渚嫌双曰兀 詩書實意寶𠦳𠁀

Con cháu chớ hiềm (hèm) song viết [của nhà, gia cảnh] ngặt. Thi thư thực ấy báu ngàn đời.

Ức Trai, 7a