Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
嫁 gả
#A2: 嫁 giá
◎ Như 哿 gả

正蒸𡥙𡛔茹𤤰嫁朱蒸昆翁 齊侯

Chính chưng cháu gái nhà vua, gả cho chưng con ông Tề hầu.

Thi kinh, I, 25a

𠄩边吒媄拱明丕𦖑嫁朱𦷾

Hai bên cha mẹ cũng mừng vậy, nghe gả cho đấy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a

𤤰嫁公主朱李通 公主空𠹾𥙩恨化唫

Vua gả công chúa cho Lý Thông. Công chúa không chịu lấy, giận hoá câm.

Thạch Sanh, 18b