Phần giải nghĩa 媽 |
媽 mợ |
|
#F2: nữ 女⿰馬 mã |
◎ Vợ của cậu (cậu là anh em trai của mẹ).
|
阿舅𱺵臼固𬢱 阿姈𱺵媽共時固縁 “A cữu” là cậu có nghì. “A linh” là mợ cùng thì có duyên. Ngọc âm, 7b |
〄 Tiếng người ở gọi bà chủ.
|
𥛉舅𥛉媽 朱𡥙𧗱圭 Lạy cậu lạy mợ. Cho cháu về quê. Lý hạng B, 156b |