Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
媷 náu
#F2: nữ 女⿰耨 → 辱 nậu
◎ Nương náu: Như 辱 náu

崔崔 英渚倍𧗱 扵低娘媷算皮𫇿湯

Thôi thôi anh chớ vội về. Ở đây nương náu toan bề thuốc thang.

Vân Tiên C, 30b