Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
婪 lam
#A1: 婪 lam
◎ Tham lam: hám của, ham muốn chiếm được cho nhiều.

𢀭𱥯刼貪婪閉 𫪹包𥹰到底恾

Giàu mấy kiếp, tham lam bấy. Sống bao lâu, đáo để màng.

Ức Trai, 21a

貪婪拯計固埃 𫀅𠊛平𦹵𫀅𡗶凭𡍙

Tham lam chẳng kể có ai. Xem người bằng cỏ, xem trời bằng vung.

Thiên Nam, 50a