Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
婉 uốn
#A2: 婉 uyển
◎ Uốn khúc: quanh co từng đoạn.

𨻫西𧡊渃 𱻌婉曲[鴈]𦑃空㳥唷船鈎

Lũng Tây thấy nước dường uốn khúc. Nhạn cánh không, sóng giục thuyền câu.

Chinh phụ, 21b