Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
妨 phương
#A1: 妨 phương
◎ Tổn hại. Trở ngại.

利貪歇𥙩饒時竟 義沛󰁂朱乙拯妨

Lợi tham hết lấy nhiều thì cạnh. Nghĩa phải đem cho ắt chẳng phương.

Ức Trai, 43b

民凣庄別帝王 剃頭 學道庄妨身𨉟

Dân phàm chẳng biết đế vương. Thế đầu [gọt tóc] học đạo chẳng phương thân mình.

Thiền tông, 14a

𠲖除螻蘿 𧌂醬 𧆄用草木矯妨物類

E trừ sâu lá bọ tương. Thuốc dùng thảo mộc kẻo phương vật loài.

Thập giới, 1b