Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
妥 nổi
#C2: 挼 → 妥 noa
◎ Như 汝 nổi

边滝浡妥浮漚

Bên sông bọt nổi: “phù âu”.

Ngọc âm, 4b

妥 thỏa
#A1: 妥 thỏa
◎ Hả dạ, hài lòng.

枚台解逅相逢 﨤旬 妬𦲿妥𢚸尋花

May thay giải cấu tương phùng. Gặp tuần đố lá thỏa lòng tìm hoa.

Truyện Kiều, 4a

双双如𥮊固堆 荫奴共妥 𠮾裴共咹

Song song như đũa có đôi. Ấm no cùng thỏa, ngọt bùi cùng ăn.

Trinh thử, 4a

𣈘󰅒炪𤒘𨔈朱妥 𣈜恪𢭾鈎𢪀拱皮

Đêm nay đốt đuốc chơi cho thỏa. Ngày khác buông câu nghĩ cũng vừa.

Giai cú, 38a

妥 thủa
#C2: 妥 thỏa
◎ Tiếng trỏ một thời điểm, thời gian nào đó (cđ. thuở).

捥𣘃自妥群嫩 𠰺𡥵自妥䀭群𡭜䜹

Uốn cây từ thủa (thuở) còn non. Dạy con từ thủa hãy còn bé thơ.

Nam lục, 14b

妥 thuở
#C2: 妥 thỏa
◎ Như 課 thuở

捥𣘃自妥群嫩 𠰺𡥵自妥䀭群 𡭜䜹

Uốn cây từ thuở (thủa) còn non. Dạy con từ thuở (thủa) hãy còn bé thơ.

Nam lục, 14b