Phần giải nghĩa 妙 |
妙 dẻo |
|
#C2: 妙 diệu |
◎ Mềm mại, dịu dàng.
|
𣘃桃蒸嫩妙妙𠒦𠒦 所華 Cây đào chưng non dẻo dẻo, rỡ rỡ thửa hoa. Thi kinh, I, 8b |
妙 dẹo |
|
#C2: 妙 diệu |
◎ Vẹo, dáng uốn cong.
|
釣竿勤勾妙頭 “Điếu can”: cần câu dẹo đầu. Ngọc âm, 37a |
妙 diệu |
|
#C1: 妙 diệu |
◎ Diệu vợi: xa vời, cách trở.
|
信京妙位 信茹 踈登亇律或𱺵牢庒 Tin Kinh diệu vợi tin nhà. Thưa đăng cá lọt hoặc là sao chăng. Hoa tiên, 15a |
妙 dìu |
|
#C2: 妙 diệu |
◎ Cầm tay nương tựa mà đi.
|
𠊚𱜢固福 鬼妙弋戈 Người nào có phước quỷ dìu dắt qua. Dương Từ, tr. 43 |
◎ Dập dìu: tấp nập, lũ lượt, nhộn nhịp.
|
習妙才子佳人 馭車如渃襖裙如揇 Dập dìu tài tử giai nhân. Ngựa xe như nước, áo quần như nêm. Truyện Kiều B, 2a |
妙 dịu |
|
#A2: 妙 diệu |
◎ Dáng vẻ mềm mại, uyển chuyển.
|
吏体𠄩 軍獄引蔑㝵惵𪵰𪵰妙妙𪽝方東麻吏 Lại thấy hai quân ngục dẫn một người đẹp diễn diễn dịu dịu bởi phương Đông mà lại. Truyền kỳ, II, Long Đình, 14b |
〄 Nhẹ nhàng, êm mát.
|
牢殘𱎈妙 𱎀淹 Sao tàn, sương dịu, tuyết êm. Phan Trần, 15a |
〄 Dịu dàng: uyển chuyển, mềm mại.
|
妙揚忠厚特格律茹𫜵疎 Dịu dàng trung hậu, được cách luật nhà làm thơ. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 7a |