Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
妙 dẻo
#C2: 妙 diệu
◎ Mềm mại, dịu dàng.

𣘃桃蒸嫩妙妙𠒦𠒦 所華

Cây đào chưng non dẻo dẻo, rỡ rỡ thửa hoa.

Thi kinh, I, 8b

妙 dẹo
#C2: 妙 diệu
◎ Vẹo, dáng uốn cong.

釣竿勤勾妙頭

“Điếu can”: cần câu dẹo đầu.

Ngọc âm, 37a

妙 diệu
#C1: 妙 diệu
◎ Diệu vợi: xa vời, cách trở.

信京妙位 信茹 踈登亇律或𱺵牢庒

Tin Kinh diệu vợi tin nhà. Thưa đăng cá lọt hoặc là sao chăng.

Hoa tiên, 15a

妙 dìu
#C2: 妙 diệu
◎ Cầm tay nương tựa mà đi.

𠊚𱜢固福 鬼妙弋戈

Người nào có phước quỷ dìu dắt qua.

Dương Từ, tr. 43

◎ Dập dìu: tấp nập, lũ lượt, nhộn nhịp.

習妙才子佳人 馭車如渃襖裙如揇

Dập dìu tài tử giai nhân. Ngựa xe như nước, áo quần như nêm.

Truyện Kiều B, 2a

妙 dịu
#A2: 妙 diệu
◎ Dáng vẻ mềm mại, uyển chuyển.

吏体𠄩 軍獄引蔑㝵惵𪵰𪵰妙妙𪽝方東麻吏

Lại thấy hai quân ngục dẫn một người đẹp diễn diễn dịu dịu bởi phương Đông mà lại.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 14b

〄 Nhẹ nhàng, êm mát.

牢殘𱎈妙 𱎀淹

Sao tàn, sương dịu, tuyết êm.

Phan Trần, 15a

〄 Dịu dàng: uyển chuyển, mềm mại.

妙揚忠厚特格律茹𫜵疎

Dịu dàng trung hậu, được cách luật nhà làm thơ.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 7a