Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
妓 đĩ
#B: 妓 kỹ
◎ Như 𡚦 đĩ

𥘷筭妓佔𫅷蹺修持

Trẻ toan đĩ điếm [chơi bờ buông thả], già theo tu trì.

Dương Từ, tr. 19

拱𫥨妓鐸 𠇍𥹰󰅒㐌𠾼㗰𫫥

Cũng ra đĩ rạc, mấy lâu nay đã toạc toàng toang.

Giai cú, 16a

妓捔𥙩𫯳郡公

Đĩ rạc lấy chồng quận công.

Nam lục, 9b

𠬠𠊚𫜵妓醜名𫢧𱙘

Một người làm đĩ xấu danh liền bà.

Lý hạng, 53a