Phần giải nghĩa 妑 |
妑 bà |
|
#F2: nữ 女⿰巴 ba |
◎ Trỏ người giới nữ đã đứng tuổi hoặc được nể trọng.
|
酉妑𨑮𬑉酉柴𫤯𦖻 Dẫu bà mười mắt, dẫu thầy tám tai. Phan Trần, 17a |
〇 頭師𧯶沛夷妑骨 伯午𡥵螉𡮥丐 𥄮 Đầu sư há phải gì bà cốt. Bá ngọ con ong bé cái nhầm. Xuân Hương, 11a |
〇 﨤妑三合道姑 從容𠳨歇𡮈蘇事娘 Gặp bà Tam Hợp đạo cô. Thong dong hỏi hết nhỏ to sự nàng. Truyện Kiều, 56a |
〇 屡箕昆𡛔弹妑 團尼𱰼壯𪪳𦓅掣包 Lũ kia con gái đàn bà. Đoàn này trai tráng, ông già xiết bao. Dương Từ, tr. 46 |