Phần giải nghĩa 妄 |
妄 vòng |
|
#C2: 妄 vọng |
◎ Cái khuôn tròn, vành tròn.
|
㐱固𦊚𡨸呂 塘詩集 湛𤁯𤍶墨妄花䐗燥 Chỉn có bốn chữ “Lã Đường thi tập”, thấm tháp lòe (nhòe) mực, vòng hoa chửa ráo. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 54a |
〇 𧜖單檜隻泠㳥 想因緣𧘇如妄絲王 Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng. Tưởng nhân duyên ấy như vòng tơ vương. Phan Trần, 4b |
〄 Uốn quanh, di chuyển theo đường cong.
|
洄流渃勿 宛妄差光 “Hồi lưu”: nước vẩn uốn vòng xoáy quanh. Ngọc âm, 4b |
〇 吝[蹺]𡶀假𠫾妄 𡳳墙𱻌固裊通買摷 Lần theo núi giả đi vòng. Cuối tường dường có nẻo thông mới rào. Truyện Kiều, 9a |
妄 vọng |
|
#A1: 妄 vọng |
◎ Ham muốn vu vơ.
|
來意識渚執澄澄 𱴸 念妄駡群觸觸 Lay ý thức chớ chấp chằng chằng. Nặng (nén) niềm vọng mựa còn xóc xóc. Cư trần, 27a |