Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
奴 no
#C2: 奴 nô
◎ Thuở, khi, lúc.

奴𱍸众奇莽孛所説恩𱢒 盎那

No ấy chúng cả [mọi người] mảng [nghe] Bụt thửa thốt ơn nặng ang nạ.

Phật thuyết, 22b

奴㝹春吏朋願𱿈 午挼堆方課祝夢

No nao xuân lại bằng nguyền cũ. Ngõ nỗi đôi phương thuở chốc mòng.

Hồng Đức, 21b

◎ Đủ, đầy, khắp.

南㐌杜倘㐌奴那昆体生

Năm đã đủ, tháng đã no, mẹ con thảy [đều] sinh.

Phật thuyết, 33b

福慧兼奴㐱買可年㝵實谷

Phúc tuệ gồm no, chỉn mới khả nên người thực cốc [biết, giác ngộ].

Cư trần, 27a

𢚸世泊顛油奴变 些辰仁義渚乱单

Lòng thế bạc đen dầu no [đầy rẫy] biến. Ta thìn [giữ gìn] nhân nghĩa chớ loàn đan (lờn đơn) [đơn sai, bậy bạ].

Ức Trai, 47b

㐌奴中史尼庄 煩劄

Đã no trong sử, nay chẳng phiền chép.

Cổ Châu, 18a

〄 Đầy dạ, không bị đói khát.

讓[咁]初遣朱昆奴

Nhường cơm, sơ [trước tiên] khiến cho con no.

Phật thuyết, 16a

粓共粥 𠲝奴隊𩛷

Cơm cùng cháo đói no đòi bữa.

Cư trần, 25a

油羅𪀄个 身尼 庄管𩛷𠲝𩛷奴

Dẫu là chim cá, thân này chẳng quản bữa đói bữa no.

Đắc thú, 30b

奴 nó
#C2: 奴 nô
◎ Tiếng trỏ đối tượng, hiện tượng được nhắc tới.

謳羅𡽫渃奴弹吱

Âu là non nước nó đàn chê [chê bai].

Ức Trai, 31b

些𥉰所欺奴永耒吏𫫗保

Ta dòm thửa khi nó vắng, rồi lại mách bảo.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 42b

﨤干家变𨔍𱻌 半命奴沛尋塘救吒

Gặp cơn gia biến lạ dường. Bán mình, nó phải tìm đường cứu cha.

Truyện Kiều, 58b

𣋚󰅒媄奴𠫾制 仿澄共旦固堆𠀧𣈜

Hôm nay mẹ nó đi chơi. Phỏng chừng cũng đến có đôi ba ngày.

Trinh thử, 7a

行𫢶搏梞𠫾睈 埃𪟽𡥵𧎠𥪝𨉓奴唌

Hàng xóm vác gậy đi rình. Ai ngờ con rận trong mình nó rên.

Lý hạng B, 195b

奴 nọ
#C2: 奴 nô
◎ Tiếng trỏ đối tượng, hiện tượng không trực diện, không gần kề.

朋𧍰奴埃畨及 末𱐬朱𢧚𩈘曳𬏝

Bằng [như] rồng nọ, ai phen [so, bì] kịp. Mất thế cho nên mặt dại ngây.

Ức Trai, 60a

箕𱺵𫇿𦲿押𫉎 尼䃣點節奴瓢菊香

Kìa là thuốc lá ướp ngâu. Này ve điểm tiết [hoa văn], nọ bầu cúc hương.

Vân Tiên C, 13a

奴 nô
#A1: 奴 nô
◎ Vốn trỏ đầy tớ, được dùng làm tiếng tự xưng mình (như tôi).

奴拯特𤯩丕

Nô chẳng được sống vậy.

Thi kinh, II, 9a

茹奴永𨤔 味𠸍珠冷

Nhà nô vắng vẻ, mùi mẽ chua lạnh.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b

#C1: 奴 nô
◎ Nô nức: rạo rực, náo nức.

𧵆賖奴𱕔燕嬰 姉㛪懺所步行𨔈春

Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.

Truyện Kiều, 1b

◎ Nấp nô: nhấp nhỏm, thoáng nhô lên thoáng trụt xuống.

𠫾󰠲𫽄󰜡𭓇路 𧡊𠊚些杜 納奴麻𥈺

Đi đâu chẳng lấy học trò. Thấy người ta đỗ, nấp nô mà dòm.

Hợp thái, 39b

奴 nổ
#C2: 奴 nô
◎ Vật bị đột ngột vỡ tung, phát ra tiếng vang.

火砲 包令奴噒

“hoả pháo”: pháo lệnh nổ ran.

Ngọc âm, 48b

奴 nua
#C1: 奴 nô
◎ Già nua: tuổi cao sức yếu.

闭徐吒㐌𫅷奴 昆󰝡權奇埃𱺵几當

Bấy giờ cha đã già nua. Con đem [cầm nắm] quyền cả, ai là kẻ đương.

Thiên Nam, 97a

𨕭𢜠甚獵𫅷奴 敢吀上憲 恕朱特 𢘾

Lên mừng chậm chạp già nua. Dám xin thượng hiến thứ cho được nhờ.

Nhị mai, 58a

老低𫅷奴歲作 𠫾咹眉汝𨀈旦低

Lão đây già nua tuổi tác. Đi ăn mày nhỡ bước đến đây.

Thạch Sanh, 9a