Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
夷 gì
#C2: 夷 di
◎ Như 𫩝 gì

永永𦖻𦖑㗂哭夷 傷𫯳𢧚沛哭 絲絲

Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì. Thương chồng nên phải khóc ti ti.

Xuân Hương, 6b

庒如種𪂱故夷咹𣎀

Chẳng như giống vạc cớ gì ăn đêm.

Nam lục, 25b

𥪝潭夷𬙾朋蓮 𦲿𩇛花 𧺀𡧲氈蕊鐄

Trong đầm gì đẹp bằng sen. Lá xanh, hoa thắm, giữa chen nhị vàng.

Lý hạng, 21b

些約夷特買如勢

Ta ước gì được mãi như thế.

Yên Đổ, 16b

夷 ri
#C2: 夷 di
◎ Thế, vậy.

𡞕𢠣𡗋𠻵𠫾𠻵吏 𢆫㐌𫅷𫳵[𢘽] 如夷

Vợ giận lắm, mắng đi mắng lại. Tuổi đã già, sao dại như ri.

Quế Sơn, 38b

◎ Một loài chim nhỏ, ăn sâu bọ.

揚弓𦓡𡭉 鳯凰 𫽄𢆧吏沛𱥺弹𪀄夷

Giương cung mà bắn phượng hoàng. Chẳng may lại phải một đàn chim ri.

Lý hạng B, 185a

夷 rì
#C2: 夷 di
◎ Xanh rì: màu xanh thẫm.

廢沼 𬇚𣴓撑夷 仍 潦

“Phế chiểu”: ao cạn xanh rì những rêu.

Ngọc âm, 4a

𲈾𣘈𧹦𠲣篵𥮈屋 丸𥒥𫕹夷頓噴𦼔

Cửa son đỏ hoét tùm bum nóc. Hòn đá xanh rì lún phún rêu.

Xuân Hương B, 5a