Phần giải nghĩa 夷 |
夷 gì |
|
#C2: 夷 di |
◎ Như 𫩝 gì
|
永永𦖻𦖑㗂哭夷 傷𫯳𢧚沛哭 絲絲 Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì. Thương chồng nên phải khóc ti ti. Xuân Hương, 6b |
〇 庒如種𪂱故夷咹𣎀 Chẳng như giống vạc cớ gì ăn đêm. Nam lục, 25b |
〇 𥪝潭夷𬙾朋蓮 𦲿𩇛花 𧺀𡧲氈蕊鐄 Trong đầm gì đẹp bằng sen. Lá xanh, hoa thắm, giữa chen nhị vàng. Lý hạng, 21b |
〇 些約夷特買如勢 Ta ước gì được mãi như thế. Yên Đổ, 16b |
夷 ri |
|
#C2: 夷 di |
◎ Thế, vậy.
|
𡞕𢠣𡗋𠻵𠫾𠻵吏 𢆫㐌𫅷𫳵[𢘽] 如夷 Vợ giận lắm, mắng đi mắng lại. Tuổi đã già, sao dại như ri. Quế Sơn, 38b |
◎ Một loài chim nhỏ, ăn sâu bọ.
|
揚弓𦓡𡭉 鳯凰 𫽄𢆧吏沛𱥺弹𪀄夷 Giương cung mà bắn phượng hoàng. Chẳng may lại phải một đàn chim ri. Lý hạng B, 185a |
夷 rì |
|
#C2: 夷 di |
◎ Xanh rì: màu xanh thẫm.
|
廢沼 𬇚𣴓撑夷 仍 潦 “Phế chiểu”: ao cạn xanh rì những rêu. Ngọc âm, 4a |
〇 𲈾𣘈𧹦𠲣篵𥮈屋 丸𥒥𫕹夷頓噴𦼔 Cửa son đỏ hoét tùm bum nóc. Hòn đá xanh rì lún phún rêu. Xuân Hương B, 5a |