Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
外 ngoài
#A2: 外 ngoại
◎ Ở vị trí khác xa hơn, không ở bên trong một phạm vi định trước (trái với trong).

恒及翁𥪞村𥘷外内 卞欣𡁚丕呐役橷荄

Hằng gặp ông trong thôn, trẻ ngoài nội, bèn hơn hớn vậy nói việc dâu gai.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15b

𢽼㗂啼月𢯦𫏾屋 𠬠行蕉𫗄秃外軒

Vài tiếng dế nguyệt lay trước ốc. Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên.

Chinh phụ, 17a

㐌外狞猾㐌𥪞榾樑

Đã ngoài nanh vuốt, đã trong cột rường.

Phan Trần, 21a

提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦𨕭𡋦堛争𪃿

Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột. Xun xoăn trên vách bức tranh gà.

Giai cú, 15a

〄 Vượt ra khỏi một phạm vi nào đó.

可嘆歳𫅷 外𫡦邁

Khá than tuổi già ngoài chín mươi.

Cổ Châu, 11a

𪀄塊籠𢧚得趣 𣘃外𡊱買鮮牟

Chim khỏi lồng nên được (đắc) thú. Cây ngoài chậu mới tươi màu.

Hồng Đức, 58a

𢶢共太守計外󰬾𠄼

Chống cùng thái thú [Tô Định] kể ngoài ba năm.

Thiên Nam, 30b

韶光𠃩𨔿㐌外𦒹𨑮

Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.

Truyện Kiều, 1b

〄 Không ẩn bên trong, mà ở bề mặt của sự vật.

情𥪞 如㐌󰘚外群𠵱

Tình trong như đã, mặt ngoài còn e.

Truyện Kiều, 4a

外 ngoái
#C2: 外 ngoại
◎ Quay nhìn lại. Năm ngoái: năm vừa qua đi.

󱙹𡢐𱜢体䏾𠊛 花桃𫷜外群唭𫗃東

Trước sau nào thấy bóng người. Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông.

Truyện Kiều, 58a

𢆥外𢆥箕𩛜𠲣𣩂 𢆥𫢩風流㐌𬙛㗶

Năm ngoái năm kia đói hút (suýt) chết. Năm nay phong lưu đã ra phết.

Yên Đổ, 16b

外 ngoại
#A1: 外 ngoại
◎ Bà con thuộc họ bên mẹ hay bên vợ (trái với nội).

蒸㛪𡛔户𦀚行边外𤽗陳渴眞丕

Chưng em gái họ giềng hàng bên ngoại ngươi Trần Khát Chân vậy.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 26a

漢蒼𡥙外𬡹𡾵業陳

Hán Thương cháu ngoại bá ngôi nghiệp Trần.

Thiên Nam, 122a

〄 Vượt ra khỏi một phạm vi nào đó.

過年濯外𦊛旬𪵟鬚𱴋隊襖裙炳包

Quá niên trạc ngoại tư tuần. Mày râu nhẵn nhụi (trụi), áo quần bảnh bao.

Truyện Kiều, 14a

外 ngoáy
#C2: 外 ngoáy
◎ Ngó ngoáy: động đậy theo kiểu chọc xoáy.

君子固傷辰扑厭 吀停𪭟外魯墫碎

Quân tử có thương thì bóc yếm. Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi.

Xuân Hương B, 6b

外 ngòi
#C2: 外 ngoại
◎ Khe nhỏ có nước chảy.

外頭梂渃󰮁如𤀓 塘边梂𦹵木群𡽫

Ngòi đầu cầu nước trong như lọc. Đường bên cầu cỏ mọc còn non.

Chinh phụ, 2b

外 ngồi
#C1: 外 ngoại
◎ Đặt phần mông lên vật kê để đỡ thân mình, cho hai chân tự do (trái với đứng).

盎那多吏及席 㝵外咹㕵

Ang nạ đi lại gặp tiệc, người ngồi ăn uống.

Phật thuyết, 36a

來朗𢚸踈吟渚堵 外娘璇玉篆群香

Lai láng lòng thơ ngâm chửa đủ. Ngồi nương tuyền ngọc [một thứ ngọc đẹp] triện còn hương.

Ức Trai, 73a

於恒外朗婁𣈜庄咹

Ở hằng ngồi lặng, lâu ngày chẳng ăn.

Cổ Châu, 2a

外 quay
#C2: 外 ngoại
◎ Xoay tròn. Xoay trở lại.

油些忌扒頂外 油麻

Dầu ta cạy bát dừng quay dầu mà.

Ngọc âm, 27b