Phần giải nghĩa 壽 |
壽 sọ |
|
#C2: 壽 thọ |
◎ Cái hộp xương đầu. Trỏ vật có hình tương tự như đầu người.
|
果梌 壽梌 瑰梌 渃梌 Quả dừa. Sọ dừa. Cùi dừa. Nước dừa. Nam ngữ, 63b |
〇 梗壽 Gánh khoai sọ. Kỹ thuật, tr. 570 |
壽 thọ |
|
#A1: 壽 thọ |
◎ Hưởng niên lâu dài, sống lâu.
|
𡥵𫢩 駭群踈幼 仍矇浪父母壽長 Con nay hãy còn thơ ấu. Những mong rằng phụ mẫu thọ trường. Thạch Sanh, 7b |