English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
拯少蒸𧵑 所少意妯𫅜壻午
Chẳng thiếu chưng của. Thửa thiếu ấy, dâu lành rể ngõ [giỏi, hiền].
Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 50a
〇 篤弄徐待名儒 壻固壻 𥊖𪾤体尼
Dốc lòng chờ đợi danh nhu (nho). Rể đâu có rể đui mù thể ni.
Vân Tiên C, 26b
〇 𫳘𱻊固夷 𲈾𩆐監𪔠吏 壻𡥵空𨤰 渃𠊛𢧚沛搏𨨨𠫾
Chữ nghĩa có gì, cửa sấm dám đâu đem trống lại. Rể con không nhẽ, nước người nên phải vác chiêng đi.
Yên Đổ, 15b
〇 功英𫜵壻章𱼫 咹歇𨑮𠬠𨑮𠄩㙕茄
Công anh làm rể Chương Đài. Ăn hết mười một mười hai vại cà.
Hợp thái, 3a