Phần giải nghĩa 壈 |
壈 lấm |
|
#F2: thổ 土⿰稟 bẩm |
◎ Bị bùn đất vấy bẩn, nhem nhuốc.
|
身𧐖包管壈頭 𡭧𢚸貞白自𡢐拱除 Thân lươn bao quản lấm đầu. Chút lòng trinh bạch từ sau cũng chừa. Truyện Kiều B, 29b |
〇 頭如𧐖坦𦓡空壈 蹎似蛇𧯄拱𱳍𫥨 Đầu như lươn đất mà không lấm. Chân tựa xà [rắn] hang cũng ló ra. Giai cú, 13b |
〇 𫽄𦖑 𢜝秩𢚸𠊚 𦖑𫥨壈𨉓碎势尼 Chẳng nghe sợ mất lòng người. Nghe ra lấm láp mình tôi thế này. Thanh hoá, 46a |