Phần giải nghĩa 壁 |
壁 mếch |
|
#C2: 壁 bích |
◎ Chếch mếch: Như 莫 mếch
|
情初赤壁塘姑 舅 縁𪦲冬征道唱随 Tình xưa chếch mếch đường cô cậu. Duyên mới chông chênh đạo xướng tùy. Giai cú, 11b |
壁 vách |
|
#A2: 壁 bích |
◎ Như 𫨅 vách
|
幀張壁奈之幅 亭賞蓮能固間 Tranh trưng (trương) vách, nài chi bức. Đình thưởng sen, hay có gian. Ức Trai, 38a |
〇 典准於 時蔑牀永𨤔茹𦊚 壁空 Đem đến chốn ở, thời một giường vắng vẻ, nhà bốn vách không. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a |
〇 䜹浪棱壁脉𦖻 店𣋚 拯路埮𠳒女之 Thưa rằng rừng mạch vách tai. Đêm hôm chẳng lọ dặm [thêm] lời nữa chi. Phan Trần, 15a |
〇 茹棦壁坦左哉 𦰤撩簾湼竹𤷍𤗹䜹 Nhà tranh vách đất tả tơi. Lau treo rèm nát, trúc gầy phên thưa. Truyện Kiều, 58b |
〇 壁𪿙顛歛如𬊐 觜𨮉別𱥯苫扜別包 Vách vôi đen nhẻm như tro. Chổi cùn biết mấy rơm vò biết bao. Sơ kính, 32a |
〇 掣包𧊉𫫵蜂排 庒涓𪟅壁庒咍蹽墻 Xiết bao bướm rủ ong vời. Chẳng quen khoét vách, chẳng hay trèo tường. Trinh thử, 9b |