English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
埃浪𤝞拯固獰 牢默鑥特 墻些
Ai rằng chuột chẳng có nanh. Sao mặc trổ được tường ta.
Thi kinh, I, 19a
〇 𣦆𠄩吝𬕩戈幅墻觥 約𬏓𱑕丈
Trải hai lần giậu (rào), qua bức tường quanh, ước vài mươi trượng.
Truyền kỳ, I, 66b
〇 憐六如𧋉蹽墻
Lăn lóc như cóc trèo (leo) tường.
Nam lục, 12a