Phần giải nghĩa 堆 |
堆 doi |
|
#C2: 堆 đôi |
◎ Bãi cát, bãi đất nhỏ ven sông.
|
吀朱賎土 𱥺堆 噲𱺵荅底𥙩𠊛死生 Xin cho tiện thổ một doi. Gọi là đắp để lấy người tử sinh. Truyện Kiều, 54a |
〇 箕吉徬𠬠堆 𱥯笘 歷隻雷催陣雁 Kìa đâu cát phẳng một doi. Mấy chòm lệch chếch loi thoi trận nhàn. Hoa tiên, 22a |
堆 đôi |
|
#C1: 堆 đôi |
◎ Hai đơn vị. Một cặp.
|
昆𡛔𫜵堆茹㝵 Con gái làm đôi nhà người. Phật thuyết, 42a |
〇 𬏑堆巴坎坦昆螉 苔四 咍𦓿矯慢夢 Ruộng đôi ba khoảnh đất con ong. Đầy tớ hay cày kẻo [khỏi] mượn mòng. Ức Trai, 21a |
〇 捕䊷𨆝𡓁船隊隻 挴檜頭 𡽫鈽計堆 Bủa chài cuối bãi thuyền đòi chiếc. Hái củi đầu non búa kể đôi. Hồng Đức, 27b |
〇 瀋朗昆𡛔𫅜𡨧堆共㝵君子 Thẳm lặng con gái lành, tốt đôi cùng người quân tử. Thi kinh, I, 2a |
〇 奴連捽蔑刀堆𠊛 Nó liền đâm suốt một đao đôi người. Thiên Nam, 67a |
〇 𨀈𦋦𠾺珠眉 功名堆𫳘易虧夥共 Bước ra thẹn mặt chau mày. Công danh đôi chữ dễ khuây khỏa cùng. Phan Trần, 4a |
〇 没堆迎渃迎城 色停隊没才停和𠄩 Một đôi nghiêng nước nghiêng thành. Sắc đành đòi một, tài đành họa hai. Truyện Kiều, 1b |
〇 堆些𠡚飭𨖲𡹡 朱㛪𥪸𪖫底英 𠹾巢 Đôi ta gắng sức lên ghềnh. Cho em đứng mũi, để anh chịu sào. Lý hạng, 30a |
◎ Đôi tranh, đôi co: tranh đua, giành giật.
|
仍仍 事世丙 堆争 Dửng dưng sự thế biếng đôi tranh. Ức Trai, 56b |
〇 世事堆孤油世事 𢷀空汰汰拯兮之 Thế sự đôi co dầu thế sự. Rũ (giũ) không thảy thảy chẳng hề chi. Hồng Đức, 61a |
〇 悲除𤤰 㐌𧗱低 𱻊昆𡥙𣈙之敢堆𢮩 Bây giờ vua đã về đây. Nghĩa con cháu rày chi dám đôi co. Thiên Nam, 41b |
◎ Đôi hồi: trò chuyện, giãi bày cùng nhau.
|
事兜渚及堆囬 緣兜 渚及没𠳒 𢭂絲 Sự đâu chửa kịp đôi hồi. Duyên đâu chửa kịp một lời trao tơ. Truyện Kiều, 12a |
堆 đui |
|
#C2: 堆 đôi |
◎ Hỏng mắt, không nhìn thấy gì.
|
或因呌哭 末碎昆娄堆 Hoặc nhân kêu khóc, mắt tối con sâu (lâu) [con ngươi] đui. Phật thuyết, 20a |
堆 đuôi |
|
#C2: 堆 đôi |
◎ Phần cuối thân mình động vật mà ló dài ra ngoài.
|
鶉鳥骨骨及堆 体㝵納納隐碎謹命 “Thuần điểu”: cút cút cụp đuôi. Thấy người nép nép ẩn chui kín mình. Ngọc âm, 54b |
〇 𱸉堆蟄蟄似旗𱽐劳 Lông đuôi chập chập tựa cờ bông lau. Ngọc âm, 56a |