English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
堂堂 没等英豪 棍拳欣飭畧韜𫡂才
Đường đường một đấng anh hào. Côn quyền hơn sức lược thao gồm tài.
Truyện Kiều, 46a