Phần giải nghĩa 培 |
培 bồi |
|
#A1: 培 bồi |
◎ Bù đắp.
|
倍之柳押花奈 群身乙吏填培 固欺 Vội chi liễu ép hoa nài. Còn thân ắt lại đền bồi có khi. Truyện Kiều, 11b |
◎ Tờ bồi: giấy ghi lời thề nguyền, ước hẹn cùng nhau.
|
隻釵底貝詞培於低 Chiếc thoa để với tờ bồi ở đây. Truyện Kiều, 16b |
培 bụi |
|
#C2: 培 bồi |
◎ Những hạt nhỏ từ đất bay lẫn trong không khí.
|
𨤧𡗶坦常欺𩙌培 客𦟐紅𡗉餒迍邅 Nhẽ trời đất thường khi gió bụi. Khách má hồng nhiều nỗi truân chiên. Chinh phụ, 1a |
培 vợi |
|
#C2: 培 bồi |
◎ Vời (vợi) vợi: Như 位 vợi
|
𣷷迷群渃沚 溟溟 坡覺沕賖𣾺培培 Bến mê còn nước chảy mênh mênh, bờ giác vẫn xa khơi vợi vợi. Sãi vãi, 37a |
培 vùi |
|
#C2: 培 bồi |
◎ Lấp đất lên, dí vào trong đất.
|
當𢬣培柳拉 花哉排 Đang tay vùi liễu dập (rập) hoa tơi bời. Truyện Kiều, 24b |
〇 垃板天培坦𪷘 坤頑傕拱𢯟𡳪耒 Lấp ván thiên, vùi đất sét, khôn ngoan thôi cũng đứt đuôi rồi. Yên Đổ, 16a |