Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
執 chắp
#C2: 執 chấp
◎ Như 𢩾 chắp

執𪮏細畧孛麻踈浪

Chắp tay tới trước Bụt mà thưa rằng.

Phật thuyết, 38b

怒類鵑執𦑃共𠖤

Nọ loài chim chắp cánh cùng bay.

Chinh phụ, 27a

𦑃𱏫𦓡執底 賖𱝩

Cánh đâu mà chắp để xa bay.

Giai cú, 19a

𠄩小童於边 執𠅜浪

Hai tiểu đồng ở bên chắp lời rằng.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 36a

膠鸞執䋦絲乘默㛪

Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.

Truyện Kiều, 16a

執 chấp
#A1: 執 chấp
◎ Giữ lấy.

來意識渚執澄澄 𱴸念妄駡群 觸觸

Lay ý thức chớ chấp [giữ] chằng chằng. Nặng (nén) niềm vong mựa còn xóc xóc.

Cư trần, 27a

#C1: 執 chấp
◎ Chấp chới: vẻ xao động.

𣴓㳥𣱿濡沁 亇𤂬 印𣳔執𤈜𤗖𦝄招

Gợn sóng nhấp nhô tăm cá lội. In dòng chấp chới mảnh trăng treo.

Xuân Hương, 5a

〄 Chấp chểnh: theo đòi vụng về.

喃哪執整𠳒凣 吀𠊚同志朱𫜵拱𢧚

Nôm na chấp chểnh lời phàm. Xin người đồng chí cho làm cũng nên.

Giai cú, 28b

執 chập
#C2: 執 chấp
◎ Gấp, xếp lại.

閉除連執𱏺吏麻佇

Bấy giờ liền chập (xấp) sách lại mà giữ.

Ông Thánh, 2b

◎ Chập chờn: khi ẩn khi hiện.

執廛干省干迷

Chập chờn cơn tỉnh cơn mê.

Truyện Kiều, 4a

執 giập
#C2: 執 chấp
◎ Như 拉 giập

庄咍吏打沛昆末𠇮執𪡔朱年 最末

Chẳng may lại đánh phải con mắt mình giập ra cho nên tối mắt.

Ông Thánh, 4a

執 giúp
#C2: 執 chấp
◎ Như 𠢞 giúp

兵饒執渃𦹵共𣘃

Binh nhiều giúp nước cỏ cùng cây.

Hồng Đức, 28a

蒸等君子代初庄羅拯 悶執時𫜵道

Chưng đấng quân tử đời xưa chăng là chẳng muốn giúp thời làm đạo [hành đạo].

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 25b

户終 𦋦飭執爲 禮心㐌達訟期拱衝

Họ Chung ra sức giúp vì. Lễ tâm đã đặt, tụng kỳ cũng xong.

Truyện Kiều, 15a

執 xấp
#C2: 執 chấp
◎ Lấp xấp: Như 蛰 xấp

隔岸永永鍾廛 廊漁 立執江边𱥯茹

Cách ngàn vẳng vẳng chuông chiền. Làng ngư lấp xấp giang biên mấy nhà.

Sứ trình, 8a

◎ Xấp xỉ: gần kề, không chênh nhau mấy.

風流窒墨紅裙 春撑執齒細旬 及[笄]

Phong lưu rất mực hồng quần. Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê.

Truyện Kiều, 1b