Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
埬 đóng
#C1: 埬 đống
◎ Đỗ lại, chiếm giữ.

𠊚坦清埬於坦彭 𦊚馭 駟默襖戦矯車𠫾駸駸

Người đất Thanh đóng ở đất Bành. Bốn ngựa tứ mặc áo chiến kéo xe đi xăm xăm.

Thi kinh B, II, 45a

埬 đống
#F2: thổ 土⿰東 đông
◎ Như 凍 đống

衮昂 塸埬𢹣𨖲

Ngổn ngang gò đống kéo lên.

Truyện Kiều, 2a

墓吒庒哭哭埬𧋟

Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối.

Nam lục, 24a

𣇜𩙌霜搥𠓨埬 𦲹 許蒙𦋦朱𲍡奴雷

Buổi gió sương chui vào đống rạ. Hở mông ra cho quạ nó lôi.

Hợp thái, 25a

〄 Nhiều cá thể dồn lại thành nhóm.

𱥺𠇮𪧚埬𡥵踈 易埃𱞋朗𣋽猪買娘

Một mình giữ đống con thơ. Dễ ai lo lắng sớm trưa với nàng.

Trinh thử, 4a

𣩂𠬠埬欣𤯨𠬠𠊛

Chết một đống, hơn sống một người.

Nam lục, 24b