Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
埣 dũi
#F2: thổ 土⿰碎 → 卒 toái
◎ Ủi, sục mõm và xới lên.

㹥𦣰 厦噤蒲𧃷 𤞼𡎢埣坦吟唏𤷍癯

Chó nằm hè, gặm vỏ khoai. Lợn ngồi dũi đất, ngậm hơi gầy gò.

Trinh thử, 5b

埣 ủi
#F2: thổ 土⿰𣦮 → 卒 tuổi
◎ Dùng mõm húc, xới đất lên.

㹥𦣰厦[噤]蒲𧃷 𤞼𡎢埣坦吟唏𤷍癯

Chó nằm hè gặm vỏ khoai. Lợn ngồi ủi đất cầm (ngậm) hơi gầy gò.

Trinh thử, 5b