Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
域 vặc
#C2: 域 vực
◎ Vặc, Vặc (vằng) vặc: sáng trong, sáng láng.

搥朱域域性𦎛

Giồi cho vặc vặc tính gương.

Cư trần, 26a

念𢚸域域𮗓性光光

Niệm lòng vặc vặc, giác tính quang quang.

Đắc thú, 30a

𩄲𩄲霂霂忍無情 域域𦝄強節瀝清

Mây mây móc móc nhẫn vô tình. Vặc vặc trăng càng tiết lịch thanh.

Hồng Đức, 6a

愛憂域𦝄印渃 淩淩𩙌𠺙花案

Ái ưu vặc trăng in nước. Lâng lâng gió thổi hoa yên.

Trạng Trình, 1a

暈𦝄 域域𥪞𡗶 仃懧𠄩𠰘没𠳒雙雙

Vầng trăng vặc vặc trong trời. Đinh ninh hai miệng, một lời song song.

Truyện Kiều, 10a

梅公知縣歷城 𦎛忠𤎜域襊清𫡸蓬

Mai công tri huyện Lịch Thành. Gương trung sáng vặc, túi thanh nhẹ bồng.

Nhị mai, 1b

𦝄𫅷域域𨕭空 𥾾蹎之底極𢚸才花

Trăng già vặc vặc trên không. Buộc chân chi để cực lòng tài hoa.

Phương Hoa, 24b

域 vực
#C1: 域 vực
◎ Khe đầm, hầm hố. Chốn nước sâu thẳm cạnh bờ.

水[獺] 獺於域娄

“thuỷ thát”: rái ở vực sâu.

Ngọc âm, 56b

𤤰遣㝵漁人吝尋蒸中域

Vua khiến người ngư nhân lặn tìm chưng trong vực.

Cổ Châu, 10a

悲𣇞𱥺域𱥺𡗶 歇調 [輕]重歇𠳒是非

Bây giờ một vực một trời. Hết điều khinh trọng, hết lời thị phi.

Truyện Kiều, 40a

◎ Dìu đỡ đưa đi. Nâng dậy.

飭𦋦域渃助𠁀 𱻊𫯰渚援民𡗶特恩

Sức ra vực nước trợ đời. Nghĩa chồng chửa vẹn, dân trời được ơn.

Thiên Nam, 29a

域娘迻𫴋底安𠁑船

Vực nàng đưa xuống để yên dưới thuyền.

Truyện Kiều, 36b

〄 Dẫn dắt, thuần hoá.

教牛固号域𤙭 域𬌥

“Giáo ngưu” có hiệu vực bò vực trâu.

Ngọc âm, 30b

◎ Ngờ vực: nghi ngờ, không tin.

𤽗張生性本咍疑域

Ngươi Trương Sinh vốn tính hay ngờ vực.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a