Phần giải nghĩa 埝 |
埝 nấm |
|
#F2: thổ 土⿰念 niệm |
◎ Mô đất, phần mộ.
|
麻𫮲埝軍渃北調拯固據之破𡋿 昌枯散涅丕 Mà mồ nấm quân nước Bắc đều chẳng có cớ chi vỡ lở, xương khô tan nát vậy. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 46a |
〇 𤾓𢆥群固之 庒戈𠬠埝古邱撑 Trăm năm còn có gì đâu. Chẳng qua một nấm cổ khâu xanh rì. Cung oán, 4a |
埝 nậm |
|
#F2: thổ 土⿰念 niệm |
◎ Loại lọ nhỏ bằng sành sứ để đựng rượu.
|
孕竹孕𥒥坤助態圭 丐弹丐埝拯㐌事苦 Rặng trúc rặng đá khôn chữa thói quê. Cái đàn cái nậm chẳng đã [khỏi] sự khó. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 22b |
埝 núm |
|
#F2: thổ 土⿰念 niệm: nấm |
◎ {Chuyển dụng}. Khúm núm: Như 念 núm
|
㙴𱣃坎埝奏戈 儉灰𠬠𡛔旬㐌噡𠄩 Thềm phong khúm núm tâu qua. Hiếm hoi một gái tuần đà thèm hai. Hoa tiên, 34a |