Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
埕 chĩnh
#F2: thổ 土⿰呈 trình
◎ Đồ gốm sành, dùng đựng các vật khô rời hoặc chất lỏng.

埕鐄拯惜名[時]惜

Chĩnh vàng chẳng tiếc danh thời tiếc.

Ức Trai, 31a

𱥺船𱥺俚拯衝 没埕堆 勺群竜𢬣𠓨

Một thuyền một lái chẳng xong. Một chĩnh đôi gáo còn nong tay vào.

Giải trào, 17a

鐘磬群𫽄咹埃 况之𤗖埕 於外壘𥯌

Chuông khánh còn chẳng ăn ai. Huống chi mảnh chĩnh ở ngoài lũy tre.

Lý hạng, 24b

埕 giềng
#F2: thổ 土⿰呈 trình
◎ Láng giềng: Như 盈 giềng

𢲫𪞷幅 像撩𬨠 冲茹朱典朗埕調[伤]

Mở ra bức tượng treo lên. Trong nhà cho đến láng giềng đều thương.

Vân Tiên C, 36b