Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
埌 nương
#F2: thổ 土⿰娘 → 良nương
◎ Ruộng khô, đất trồng ven đồi, ven sông.

唩机造化咍𱏫 淎洡𪤄𣷭埌橷窖羅

Ủa cơ tạo hoá hay đâu. Vũng trồi bãi bể nương dâu khéo là.

Sơ kính, 9b