Phần giải nghĩa 垃 |
垃 lấp |
|
#F2: thổ 土⿰立 lập |
◎ Như 立 lấp
|
佛前惨垃愁洃 Phật tiền thảm lấp sầu khơi. Truyện Kiều, 41a |
〇 垃板天培坦𪷘坤頑傕 拱𢯟𡳪耒 Lấp ván thiên, vùi đất sét, khôn ngoan thôi cũng đứt đuôi rồi. Yên Đổ, 16a |
〇 𥋓吏𦹳㖫边𡓃垃 𥊛𨖲撑乙𧣳城𠆳 Ngoảnh lại thơm lừng bên lối lấp. Trông lên xanh ngắt góc thành trùm. Lý hạng B, 60b |
垃 lớp |
|
#C2: 垃 lạp |
◎ Như 立 lớp
|
垃𡶀如重如𡏦 Lớp núi như chồng như xây. Tự Đức, I, 18a |
垃 nấp |
|
#F1: thổ 土⿰立 lập: lấp |
◎ {Chuyển dụng}. Ẩn kín, giấu mình.
|
𥺹𤼸畧𠄼𠀧品 娓垃𡢐𦝄𬙞𱙘 Oản dâng trước mặt năm ba phẩm. Vãi nấp (núp) sau lưng sáu bảy bà. Xuân Hương B, 12a |