Phần giải nghĩa 坭 |
坭 nề |
|
#F2: thổ 土⿰尼 ni |
◎ Nề nếp: nền tảng, lề lối đã trở thành truyền thống.
|
沛浪坭𡓳茹𣳔 辰𢧚𡨺𥙩𦟐紅貞堅 Phải rằng nề nếp nhà dòng. Thì nên giữ lấy má hồng trinh kiên. Ngộ phối, 13b |
坭 nơi |
|
#F2: thổ 土⿰尼 ni | C2: 坭 ni |
◎ Như 尼 nơi
|
旦咹㕵 買几無道 空期坭終咍𱺵坭盈 Đến ăn uống với kẻ vô đạo, không kỳ [cứ] nơi chung hay là nơi riêng. Bác Trạch, 1b |