Phần giải nghĩa 坫 |
坫 điếm |
|
#F2: thổ 土⿰占chiếm |
◎ Đắp điếm: bù lấp, che đậy.
|
𱒢油娘固𢚸 傷 辰娘荅坫每塘朱英 Ví dầu nàng có lòng thương. Thì nàng đắp điếm mọi đường cho anh. Nguyệt hoa, 17b |
坫 xóm |
|
#F2: thổ 土⿰占 chiếm |
◎ Một đơn vị dân cư nhỏ hẹp ở nông thôn.
|
坫廊庄敢呐之 感傷𠄩妸女兒縸難 Xóm làng chẳng dám nói chi. Cảm thương hai ả nữ nhi mắc nàn. Vân Tiên C, 3b |