Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
坚 kiên
#A1: 堅 → 坚 kiên
◎ Bền bỉ, vững chắc.

坚肝魁仍雷𪡔 浪謨浪半浪驢𤾓傾

Kiên gan Khôi những lôi ra. Rằng mua, rằng bán, rằng lừa trăm khoanh.

Nhị mai, 39a

坚 kiêng
#C2: 堅 → 坚 kiên
◎ Như 𠶛 kiêng

𩄲𫐹陷退叺𫢫 妑昆𱜢計 理𫯝𱜢坚

Mây mưa ham thói nhớp đời. Bà con nào kể, lẽ trời nào kiêng.

Dương Từ, tr. 52