English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
坚肝魁仍雷𪡔 浪謨浪半浪驢𤾓傾
Kiên gan Khôi những lôi ra. Rằng mua, rằng bán, rằng lừa trăm khoanh.
Nhị mai, 39a
𩄲𫐹陷退叺𫢫 妑昆𱜢計 理𫯝𱜢坚
Mây mưa ham thói nhớp đời. Bà con nào kể, lẽ trời nào kiêng.
Dương Từ, tr. 52