Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
坑 khanh
#A1: 坑 khanh
◎ Hố, hào rãnh, do đào và đắp nên.

塔滝 垃𬈈󱚑󱚑牢漊 垃汫塔坑敲敲調丕

Đắp sông lấp giếng, lỉm lỉm [chìm lỉm] sao sâu [sâu làm sao]. Lấp giếng đắp khanh, xao xao [nước dạt dào] đều vậy.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 20b