Phần giải nghĩa 坊 |
坊 phường |
|
#A1: 坊 phường |
◎ Đơn vị dân cư, thường tập hợp dân cùng nghề ở một địa phương.
|
於如茹坊同春边梂 Ở nhờ nhà phường Đồng Xuân bên cầu. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15a |
〇 噠𫜵 府縣社村 固澫固坊固寨固庄 Đặt làm phủ, huyện, xã, thôn. Có vạn, có phường, có trại, có trang. Thiên Nam, 52b |
〇 庯坊秩狹𠊚冬𨯹 𢸚𢲾饒𨖲奴於𡽫 Phố phường chật hẹp người đông đúc. Bồng bế nhau lên nó ở non. Giai cú, 7a |
◎ Hạng người, lớp người.
|
丐風波窖𢢂坊利名 Cái phong ba khéo ghét phường lợi danh. Cung oán, 3b |
〇 𩈘鋸𦲾䔲堆邊𱥺坊 Mặt cưa mướp đắng đôi bên một phường. Truyện Kiều, 17b |
〇 户侯低拱𱺵坊 陵仍 Họ Hầu đây cũng là phường lăng nhăng. Nhị mai, 12a |
〇 𱥺坊 𧞿𧙟𡥵如布 Một phường rách rưới con như bố. Giai cú, 14a |