Phần giải nghĩa 地 |
地 đĩa |
|
#C2: 地 địa |
◎ Đồ gốm sứ, hình tròn dẹt, cạn lòng, (thường dùng đựng thức ăn).
|
[巽]𦝄粓買𠬠果茄 𱔩渃𩻐𦝄 娄地㙁 Dọn lưng cơm với một quả cà. Chén nước mắm, lưng rau, đĩa muối. Lưu Bình, 2a |
地 địa |
|
#A1: 地 địa |
◎ Thầy địa lý xem đất cát.
|
地仙𱺵柴相地 “Địa tiên” là thầy tướng địa. Ngọc âm, 10a |
〇 默襖地𧿯𠫅艚董 鼎𥋳䀡𬙛樣仉 Mặc áo địa, dận giày tàu, đủng đỉnh coi xem ra dáng kẻ. Yên Đổ, 16a |
#C1: 地 địa |
◎ Độc địa: độc ác, hại người.
|
𦝄𫅷獨地𫜵𫳵 擒𦀊𫽄擬纀𠓨自然 Trăng già độc địa làm sao. Cầm dây chẳng nghĩ, buộc vào tự nhiên. Truyện Kiều, 15a |
地 gịa |
|
#C2: 地 địa |
◎ Giặt gịa (gỵa|dịa): Như 至 gịa
|
默欺𪶵地 便尼宁𣳔 Mặc khi giặt gịa tiện nơi giữa dòng. Ngọc âm, 28b |