Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
圭 khoẻ
#C2: 圭 khuê
◎ Cơ thể ở trạng thái tốt, có sức lực, không mắc bệnh.

莽昆圭盃明強戈常

Mảng [nghe] con khỏe, vui mừng càng qua thường [gấp bội].

Phật thuyết, 13a

圭 khuê
#A1:圭 khuê
◎ Sao Khuê toả sáng.

𠹚𡗶𠳿坦啉𠽍 䏾圭 坤底𱏮󰝂𫮇塘

Van trời vỉ đất lầm rầm. Bóng khuê khôn để sáng đem lối đường.

Thiên Nam, 62b

圭 quê
#C2: 圭 khuê
◎ Nơi dòng họ, gia đình sinh sống lâu đời.

江山八歹箕圭𪧘 松菊逋持意𧵑恒

Giang sơn bát ngát kìa quê cũ. Tùng cúc bù trì ấy của hằng.

Ức Trai, 28a

支𢬣南北 冰岸 細圭茹㐌侯殘𠀧𦝄

Chia tay Nam Bắc băng ngàn. Tới quê nhà đã hầu tàn ba trăng.

Phan Trần, 2b

吏皮及曠椿堂吏圭

Lại vừa gặp khoảng xuân đường lại quê.

Truyện Kiều, 27b

𱙘徵圭於州峯 𫺶𠊛貪暴讐𫯳拯𫡾

Bà Trưng quê ở châu Phong. Giận người tham bạo thù chồng chẳng quên.

Đại Nam, 11a

〄 Xứ sở, nơi chốn.

昌泊珊索工圭渃㝵

Xương bạc tan tác trong quê nước [xứ] người.

Phật thuyết, 20a

𠳚戈讖唸𠁑楼 吀𫥨遊學長州圭外

Gửi qua sắm nắm dưới lầu. Xin ra du học Trường Châu quê ngoài .

Hoa tiên, 2a

〄 Nơi thôn dã. Thô thiển, mộc mạc.

音字近𭓇路易別 駡唭浪末󰞺時圭

Âm chữ gần học trò dễ biết. Mựa cười rằng mất nét thì quê.

Ngọc âm, Tựa, 2b

𤌋舘𩄲𡶨𣻆𣲍𣲍 𢄂圭㳥𣷭𠯅㗀㗀

Khói quán mây ngàn tuôn ngút ngút. Chợ quê sóng bể dức ù ù.

Hồng Đức, 39b

襊詩𨆟𨄸 𨄹沔趣圭

Túi thơ đủng đỉnh dạo miền thú quê.

Lý hạng, 13a