Phần giải nghĩa 團 |
團 đoàn |
|
#A1: 團 đoàn |
◎ Như 段 đoàn
|
体𱐩主支秋共蔑團仍聖男 朝直預於边右 Thấy đức chúa Chi Thu [Giê-su] cùng một đoàn những thánh nam chầu chực dự ở bên hữu. Ông Thánh, 2a |
〇 双双馭𠓀馭𡢐𱥺團 Song song ngựa trước ngựa sau một đoàn. Truyện Kiều, 24a |
〇 涝𱩯屡𬙞払𢲲團𠀧 Lao xao lũ bảy, chàng ràng đoàn ba. Vân Tiên, 15a |