Phần giải nghĩa 園 |
園 vườn |
|
#A2: 園 viên |
◎ Khu đất quanh nhà ở. Nơi trồng cây cho hoa quả.
|
孛於所王舍城渃图衛 Bụt ở thửa Vương Xá thành, nước Đồ Vệ. Phật thuyết, 6b |
〇 𬏑漕溪園少室 眾訥僧仍底留荒 Ruộng Tào Khê, vườn Thiếu Thất, chúng nột tăng những để lưu hoang. Cư trần, 28b |
〇 園春派派湄沙 桂𡽫燕㐌磊𦋦𱥺梗 Vườn xuân phây phẩy mưa sa. Quế non Yên đã trỗi [nảy, mọc] ra một cành. Phan Trần, 2a |
〇 駸駸氷𨇒園𣌉没命 Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình. Truyện Kiều, 9b |
〄 Trỏ nơi bồi đắp văn chương, chữ nghĩa.
|
𲇣勤約操 園諸子 船𫵈坤都𣷭六經 Cuốc cằn ước xáo vườn chư tử. Thuyền mọn khôn đua bể lục kinh. Ức Trai, 6a |
〇 䀡𡎝陽𱏫島意 語園文裊意羅 Xem cõi dương đâu đảo ấy. Ngỡ vườn văn nẻo ấy là. Hồng Đức, 28b |