Phần giải nghĩa 國 |
國 cuốc |
|
#C2: 國 quốc |
◎ Loài chim nhỏ, sống ở bờ bụi gần nước.
|
杜鵑丐國店夏仍呌 “Đỗ quyên”: cái cuốc đêm hè những kêu. Ngọc âm, 53b |
◎ Nông cụ có lưỡi bàn sắt tra vào cán. Bổ xới đất bằng nông cụ đó.
|
扲國補𱺵 Cầm cuốc bổ ra. Ngọc âm, 30a |
〇 鏟羅丐國 “Sản” là cái cuốc. Nhật đàm, 38b |