Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
圇 tròn
#F2: vi 囗⿴侖 luân
◎ Như 侖 tròn

沼泑固䧍池泑羕圇

“Chiểu”: ao có góc. “Trì”: ao dạng tròn.

Tự Đức, II, 14a

尼魯 𪖫固穿昂蔑魯 底㧅蔑隻𨦩圇

Nơi lỗ mũi có xuyên ngang một lỗ để đeo một chiếc vòng tròn.

Tây chí, 32b