Phần giải nghĩa 四 |
四 tớ |
|
#C2: 四 tứ |
◎ Người theo hầu chủ nhà, thầy giáo (để học hỏi), hoặc bề trên.
|
翁修定立頭嗔求𫜵苔四 Ông Tu Định rập đầu, xin cầu làm đầy tớ [ đệ tử]. Cổ Châu, 2b |
〇 茹𠇮𢀨重 𧵑改[饒] 苔四侯下計庄掣 Nhà mình sang trọng, của cải nhiều, đầy tớ hầu hạ kể chẳng xiết. Bà Thánh, 3b |
〇 貝𤽗共及 象拱固緣柴四丕 Với ngươi cùng gặp, tuồng cũng có duyên thầy tớ [ sư đệ] vậy. Truyền kỳ, II, Tử Hư, 69a |