Phần giải nghĩa 囚 |
囚 sù |
|
#C2: 囚 tù |
◎ U sù: nhiều, xô bồ.
|
户揚吏体引囚 媼妑𠬠屡 幽囚𠫾𪞷 Họ Dương lại thấy dẫn tù. Ảo bà [bà già] một lũ u sù đi ra. Dương Từ, tr. 53a |
囚 tù |
|
#A1: 囚 tù |
◎ Nơi giam hãm người mắc tội.
|
塊閉饒𢆥時 𱐩主𡗶朱婆𧘇別𣈜塊囚落[…]麻𨕭尼盃彼𱺵𨕭𡗶 Khỏi bấy nhiêu năm thì đức Chúa Trời cho bà ấy biết ngày khỏi tù rạc, […] mà lên nơi vui vẻ là trên trời. Bà Thánh, 4a |
〄 Người đang chịu án giam giữ.
|
車𨔾囚 Xe chở tù. Tự Đức, VIII, 12b |
〄 Bị vây kín, không thông thoáng.
|
𧏵鐄沁渃𬇚囚 𠊛坤於貝𠊛愚𱴸𨉟 Rồng vàng tắm nước ao tù. Người khôn ở với người ngu nặng mình. Lý hạng, 19a |