English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𬇚𪽝狹囘坤且𩵜 茹涓趣庶𤾰挼𤝋
Ao bởi hẹp hòi khôn thả cá. Nhà quen thú thứa (khứa) [khách khứa] ngại nuôi vằn.
Ức Trai, 4a
過𨔈吏﨤囘顛 悁𠿃吏 劍咹沔月花
Quá chơi lại gặp hồi đen. Quen mồi lại kiếm ăn miền nguyệt hoa.
Truyện Kiều B, 21a